Cảm biến áp suất PSAN AutonicsCảm biến áp suất PSAN Autonics

Cảm biến PSAN-L1CPV-R1/8 Autonics

  • Chất lỏng áp dụng : (Loại chất lỏng) Khí, khí không ăn mòn và chất lỏng không ăn mòn thép không rỉ 316L
  • Hướng lắp đặt cổng áp suất : Đáy lắp
  • Cổng áp suất : R1/8
  • Loại kết nối : Loại giắc cắm(Loại giắc cắm cáp: 2m)
  • Loại áp suất : Áp suất tiêu chuẩn
  • Ngõ ra điều khiển_PNP mạch thu hở : PNP mạch thu hở
  • Nguồn cấp : 12-24VDC  ±10%(sóng P-P: max. 10%)
  • Dòng tiêu thụ : Loại ngõ ra điện áp: Max. 50mA
    Loại ngõ ra dòng: Max. 75mA
  • Cấu trúc bảo vệ : IP40

Mô tả

Cảm biến PSAN-L1CPV-R1/8 Autonics. Sản phẩm Cảm biến áp suất PSAN Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. 

 

Cảm biến PSAN-L1CPV-R1/8

 

Thông tin đặt hàng Cảm biến PSAN-L1CPV-R1/8 Autonics

 

chọn mã Cảm biến áp suất PSAN

 

Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến PSAN-L1CPV-R1/8 Autonics

 

Loại áp suất Áp suất tương đối (Đối với loại đo chất lỏng, áp suất chân không, áp suất hỗn hợp, áp suất tiêu chuẩn
1,000kPa được giữ kín trong áp kế※5)
Áp suất chân không Áp suất tiêu chuẩn Áp suất kết hợp
Model ※1 Ngõ ra điện áp Có giắc cắm PSAN-(L)V01C(P)V- PSAN-(L)01C(P)V- PSAN-(L)1C(P)V- PSAN-(L)C01C(P)V-
Có dây cáp PSAN-B1(P)V- PSAN-BC01(P)V-
Ngõ ra dòng điện Có giắc cắm PSAN-(L)V01C(P)A- PSAN-(L)01C(P)A- PSAN-(L)1C(P)A- PSAN-(L)C01C(P)A-
Ngõ vào giữ giá
trị/tự hiệu chỉnh
Có giắc cắm PSAN-(L)V01C(P)H- PSAN-(L)01C(P)H- PSAN-(L)1C(P)H- PSAN-(L)C01C(P)H-
Có dây cáp PSAN-B1(P)H- PSAN-BC01 (P)H-
Dải áp suất định mức 0.0 đến -101.3kPa 0.0 đến 100.0kPa 0 đến 1,000kPa -101.3 đến 100.0kPa
Dải áp suất hiển thị 5.0 đến -101.3kPa -5.0 đến 110.0kPa -101.3 đến 1,100kPa -101.3 đến 110.0kPa
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất 0.1kPa 0.1kPa 1kPa 0.1kPa
Dải áp suất tối đa Gấp 2 lần áp suất định mức Gấp 1.5 lần áp suất định mức Gấp 2 lần áp suất định mức
Đối tượng đo • Loại đo chất khí: không khí, khí không ăn mòn
• Loại đo chất lưu: không khí, các loại khí và chất lỏng không ăn mòn thép không gỉ 316L
Nguồn cấp 12V-24VDCᜡ ±10% (đỉnh nhiễu: max. 10%)
Dòng điện tiêu thụ Tối đa 50mA (ngõ ra dòng điện: max. 75mA)
Ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN hoặc PNP cực thu hở
• Điện áp tải: max. 30VDCᜡ                 • Dòng điện tải: max. 100mA
• Điện áp dư – NPN: max. 1VDCᜡ, PNP: max. 2VDC
Độ trễ ※2 Bằng đơn vị hiển thị
Lỗi lặp lại ±0.2%F.S. ± đơn vị hiển thị
Thời gian đáp ứng Chọn: 2.5ms, 5ms, 100ms, 500ms, 1000ms
Mạch bảo vệ Chống quá dòng do ngắn mạch ngõ ra

Ngõ ra analog※3

Ngõ ra điện áp • Điện áp ra: 1-5VDCᜡ ±2% F.S.  • Tuyến tính: ±1% F.S.             • Trở kháng ngõ ra: 1kΩ
• Mức 0: tối đa 1VDCᜡ ±2% F.S.   • Biên độ: tối đa 4VDCᜡ ±2% F.S.  • Thời gian đáp ứng: 50ms
• Độ phân giải: Tự động thay đổi 1/1000 hoặc 1/2000 theo đơn vị hiển thị
Ngõ ra dòng điện • Dòng điện ra: DC4-20mA ±2%  • Tuyến tính: tối đa. ±1% F.S.  • Mức 0: tối đa DC4mA ±2% F.S.
• Biên độ: tối đa. DC16mA ±2% F.S.    • Thời gian đáp ứng: 70ms
• Độ phân giải: Tự động thay đổi 1/1000 hoặc 1/2000 tùy theo đơn vị hiển thị
Màn hình hiển thị 4½ số
Phương pháp hiển thị Màn hình LED 7 đoạn
Đơn vị hiển thị MPa 0,001 0,001
kPa 0,1 0,1 1 0,1
kgf/cm2 0,001 0,001 0,01 0,001
bar 0,001 0,001 0,01 0,001
psi 0,01 0,01 0,1 0,02
mmHg 0,4 0,8
inHg 0,02 0,03
mmH₂O 0,1 0,1
Sai số hiển thị 0 đến 50℃: max. ±0.5% F.S., -10 đến 0℃: max. ±1% F.S.
Điện trở cách điện Trên 50MΩ (tại 500VDC)
Bộ bền điện môi 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
Độ rung cho phép Biên độ 1.5mm tại tần số từ 10 đến 55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Môi trường Nhiệt độ Vận hành:từ -10 đến 50℃, bảo quản: từ -20 đến 60℃
Độ ẩm Vận hành: từ 30 đến 80%RH, bảo quản: từ 30 đến 80%RH
Tiêu chuẩn bảo vệ Loại có giắc cắm: IP40 (tiêu chuẩn IEC), loại có dây: IP65 (tiêu chuẩn IEC)

Vật liệu

• Loại đo chất khí – Vỏ trước, sau: Polycarbonate, đầu vào áp suất: đồng mạ niken
• Loại đo chất lưu – Vỏ trước: Polycarbonate, vỏ sau: Polyamide 6, đầu vào áp suất: Inox 316L
Dây cáp Ø4mm, 5-dây, 2m (Loại có giắc cắm), 3m (loại có dây),
AWG24, đường kính lõi: 0.08mm, số lõi: 40, đường kính vỏ: Ø1mm
Chứng nhận chất lượng
Khối lượng ※4 • Loại đo chất khí: khoảng 165g (khoảng 80g)
• Loại đo chất lưu – giắc cắm: khoảng 173g (khoảng 88g) • Loại đo chất lỏng – dây cáp : khoảng 167g (khoảng 90g)

 

※1: Để tìm hiểu thêm những model có tên chứa các kí tự ‘ (L)’, ‘ (P)’, ‘ ‘, vui lòng tham khảo mục ‘ Thông tin đặt hàng’.
※2: Trong chế độ ngõ ra có độ trễ, giá trị này có thể thay đổi.
※3: Chỉ được phép chọn một loại ngõ ra analog.
※4: Tổng khối lượng gồm cả bao bì. Giá trị trong ngoặc đơn là khối lượng của riêng thiết bị.
※5: Áp suất được giữ trong khoang kín. Giá trị này được tính dựa trên cơ sở áp suất khí quyển bằng 101.3kPa.
※F.S.: Áp suất định mức.
※Độ trễ có thể có sai số ±1 chữ số do đổi đơn vị.
※Các thông số ở phần Môi trường không áp dụng trong trường hợp đóng băng hay ngưng tụ.